Bài viết tổng hợp các học bổng mới nhất của du học Anh, Mỹ, Hà Lan, Canada, Thụy Sỹ… với danh sách các trường lên tới hàng chục, hàng trăm trường. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ:
*Du học Anh: Học bổng cao nhất lên tới 100% học phí dành cho khóa phổ thông (trường Brooke House, Tettenhall, Worksop, Bosworth…) và Dự bị đại học của tập đoàn INTO
*Du học Mỹ:
- Học bổng toàn phần (100% chi phí học tập và ăn ở) tập đoàn Amerigo
- Nếu bạn quan tâm tới chi phí thấp, vui lòng tham khảo Chương trình Giao lưu văn hóa với tổng chi phí dưới 400 triệu VNĐ (chương trình Phổ thông, dành cho học sinh từ lớp 9 – 11)
- Chương trình cao đẳng cộng đồng: tổng chi phí chỉ hơn 450 triệu/năm và chương trình chuyển tiếp 2+2 lên Đại học tiết kiệm được rất nhiều chi phí
*Du học Hà Lan: Học bổng cao nhất lên tới 100% học phí dành riêng cho chuyên ngành Kĩ thuật trường Đại học Saxion và 04 suất học bổng 80% giá trị cho cả 3 năm học tại Đại học Radbound
*Du học Canada: Ưu điểm của Canada là chương trình CES – không chứng minh tài chính. HAVETCO dành tặng mức học bổng lên tới 1.000$ kèm nhiều ưu đãi cho các học sinh của HAVETCO (tùy trường)
* Du học Thụy Sĩ : Học bổng cao nhất lên tới 1 tỷ 2 VNĐ chuyên ngành Quản trị khách sạn
* Du học Singapore: Học bổng cao nhất lên tới 100% học phí trường PSB Academy; 01 suất 100% học phí và 02 suất 50% học phí của Curtin Singapore
* Du học Úc: Học bổng cao nhất tới 50% học phí
Danh sách học bổng du học các nước
- ANH QUỐC
a. Học bổng các trường Phổ thông (học bổng các khóa phổ thông GCSE, dự bị quốc tế Alevel và dự bị Đại học Foundation)
STT |
Trường |
Học bổng cao nhất |
1 |
Brooke House College |
100% học phí |
2 |
Abbey DLD Colleges |
50% học phí |
3 |
Queen Ethelburga’s Collegiate |
100% học phí |
4 |
Bosworth Independent College |
100% học phí |
5 |
CATS College |
50% học phí |
6 |
Bellerbys College |
70% học phí |
7 |
Worksop College |
100% học phí |
8 |
Tettenhall College |
100% học phí |
9 |
Cardiff Sixth Form College |
100% học phí |
10 |
Monkton Combe School |
100% học phí |
11 |
Bournemouth Collegiate School |
100% học phí |
12 |
Read school |
100% học phí |
13 |
Cambridge Tutors College (CTC) |
50% học phí |
14 |
MPW College |
50% học phí |
15 |
Ealing Independent College |
50% học phí |
16 |
Plymouth College |
100% học phí |
b. Học bổng Dự bị Đại học, Năm nhất đại học (Pathway)
STT |
Trường |
Học bổng cao nhất |
1 |
Tập đoàn INTO |
100% học phí |
2 |
Tập đoàn CEG |
40% học phí |
3 |
Tập đoàn Navitas |
₤3.000 |
4 |
Tập đoàn Study Group |
₤3.000 |
5 |
Tập đoàn Kaplan |
₤2.000 – £3.000 |
6 |
QA Higher Education |
£3.000 |
c. Học bổng các trường Đại học (học bổng dành cho các khóa Đại học và Thạc Sỹ)
STT |
Trường |
Học bổng cao nhất |
1 |
University of Southampton |
₤1.000 – £5.000 cho chương trình Đại học và Thạc sĩ |
2 |
University of Portsmouth |
100% học phí |
3 |
University of East Anglia (UEA) |
£1.000 – £4.000 cho chương trình đại học và Thạc Sỹ |
4 |
Exeter university |
100% học phí |
5 |
Newscatle University |
₤1.000 – 3.000 chương trình Cử nhân, Thạc sỹ |
6 |
University of Essex |
£4.000 khóa cử nhân và Thạc Sỹ |
7 |
Brunel University London |
£3.000 cho khóa cử nhân và £10.000 cho khóa MBA |
8 |
Queen’s University Belfast (QUB) |
£2.000 – £3.000 |
9 |
University of Greenwich |
£1.000 cho khóa cử nhân và Thạc Sỹ |
10 |
Coventry University |
£2.000 |
11 |
Birmingham City University (BCU) |
£1.500 |
12 |
BPP University |
£3.000 |
13 |
London South Bank University (LSBU) |
£3.000 |
14 |
University of Herdfordshire |
£2.500 |
15 |
University of Huddersfield |
£2.000 – £4.000 |
16 |
Middlesex University |
£1.000 – £1.500 |
17 |
Nottingham Trent |
£4.000 hoặc học bổng 50% học phí / năm |
18 |
University of the West of England |
£2.000 cho khóa cử nhân hoặc học bổng 100% học phí cho khóa MBA |
19 |
University of Stirling |
£1.000 chương trình Cử nhân và £6.000-8.000 cho khóa MBA |
20 |
Plymouth University |
50% học phí cho chương trình Đại học và £1.500 – 5.000 cho khóa Thạc sĩ |
21 |
University of Brighton |
£4.000 |
22 |
University of Derby |
£1.000 |
23 |
University of Leicester |
£3.500 |
24 |
University of West of England |
£2.000 cho chương trình Đại học và £100% học phí cho khóa Thạc sĩ |
2. MỸ / HOA KỲ
Trường |
Bang |
Học bổng |
Amerigo(Phổ thông) |
Nhiều bang |
HỌC BỔNG TOÀN PHẦN |
Educatius (Phổ thông) |
Nhiều bang |
HỌC BỔNG 16.000$ |
INTO |
|
|
Oregon State University |
Oregon |
1.000$ – 25.000$/ năm 1
1.000$ – 12.500$ Grad Pathway
6.000$ – 9.000$/ năm 2
9.000$/ năm Cử nhân |
University of South Florida |
Florida |
6.000$ –10.000$ Pathway
4.000$ – 12.000$/ năm Cử nhân |
Colorado State University |
Colorado |
2.000$ – 20.000$ Pathway
4.000$/ năm sau Pathway x 3 năm |
Marshall University |
West Virginia |
1.000 – 5.000$ Pathway |
George Mason University |
Virginia |
1.000 – 5.000$ Pathway |
Drew University |
New York |
16.000$/năm x 2 năm đầu,
10.000 – 15.000$/ năm x 2 năm sau Pathway |
Saint Louis University |
|
$5.000 – $8.000 chương trình Pathway |
The University of Alabama at Birmingham |
Alabama |
$1.000 – $5.000/ năm |
STUDY GROUP |
|
|
James Madison University |
|
$2.500/ Năm 1 ĐH |
Widener University |
|
$2.500 PreMaster, $11.000/ Năm Đại học |
Roosevelt University |
|
$2.500 – 3.500$ Đại học Năm 1 & PreMaster |
Merrimack College |
|
$3.500 PreMaster |
University of Vermont |
|
$4.000 – $10.000 Đại học Năm 1 & PreMaster
$10.000/năm sau Undergraduate Pathway
$2.500/ kỳ Premaster & $10.000/ Năm 2 Thạc sĩ |
Texas A&M University – Corpus Christi |
|
$2.500 Năm 1 ĐH & Pre-Master |
LIU (Post and Brooklyn) |
|
$2.500 – $18.000 Cử nhân & Thạc sĩ |
City College of New York |
|
$2.500 |
CEG OnCAMPUS |
|
|
Wheelock College, |
Massachusetts |
Max 50% học phí Năm 1 |
Morrisville State College |
New York |
Max 50% học phí Năm 1 |
California State University, Monterey Bay |
California |
Max 50% học phí Năm 1 |
University of North Texas |
Texas |
Max 50% học phí Năm 1 |
University of Rhode Island |
Rhode Island |
Max 50% học phí Năm 1 |
University of Roschester |
New York |
Max 50% học phí Năm 1 |
KAPLAN |
|
|
PACE University |
Manhattan, NYC |
Max 70% học phí Cử nhân & Thạc sĩ |
Northeastern |
Boston |
Max 6.000$ Pathway |
NAVITAS |
|
|
Florida Atlantic University |
Florida |
10% |
University of Massachusetts Boston |
Massachusetts |
3.000$ Năm 1 Đại học hoặc Dự bị Thạc sĩ |
University of Massachusetts Dartmouth |
Massachusetts |
12.000$ (3.000$/ năm) |
University of Massachusetts Lowell |
Massachusetts |
12.000$ (3.000$/ năm) |
University of New Hampshire |
New Hampshire |
10%, 5.000$, 10.000$ |
ESLI |
|
|
Southern Illinois University Edwardsville |
Illinois |
7.300$/ năm Cử nhân |
Sullivan University |
Kentucky |
$2.000/ năm cử nhân, 1.000$/ năm Thạc sĩ |
University of Minnesota Duluth |
Minnesota |
hơn 5.200$/ năm Cử nhân |
University of Wisconsin Superior |
Wisconsin |
5.600$/ năm Cử nhân |
West Texas A&M University |
Texas |
10.100$/ năm Cử nhân, 5.300$/ năm Thạc sĩ |
Western Kentucky University |
Kentucky |
2.700$/ năm Thạc sĩ |
EDUCO |
|
|
Brandeis International Business School |
Massachusetts |
tới $25.000/ năm |
Claremont Graduate University |
California |
tới 13.000$/ năm |
IONA College |
New York |
Cử nhân: 5.000$/ năm 1, Thạc sĩ: 1.000/ năm 1 |
New Jersey Institute of Technology |
New Jersey |
Thạc sĩ: 2.000$, Cử nhân: 8.000$ – 24.000$ |
University of Lincoln – Nebraska |
Nebraska |
Tới 14.500$/ năm |
University of Maryland, Baltimore county |
Gần Washington DC |
Fellowship available |
University of St. Thomas |
Minnesota |
Cử nhân: tới 15.000$/ năm |
SHORELIGHT |
|
|
American University |
Washington D.C. |
Max 10.000$/ năm 1 |
University of Kansas |
Kansas |
Max 10.000$/ năm 1 |
Florida International University |
Florida – Miami |
Max 7.000$/ năm 1 |
Auburn University |
Alabama |
Max 10.000$/ năm 1 |
Adelphi University |
New York |
Max 60.000$/ 4 năm |
Louisiana State University |
Louisiana |
Max 10.000$/ năm 1 |
University of South Carolina |
South Carolina |
Max 10.000$/ năm 1 |
University of Central Florida |
Florida |
Max 7.000$/ năm 1 |
University of Illinois at Chicago |
Illinois |
Max 40.000$/ 4 năm |
University of the Pacific |
California |
Max 40.000$/ 4 năm |
3. HÀ LAN
STT |
Trường |
Học bổng |
Hạn nộp |
1 |
Saxion University |
100% học phí cho chương trình Đại học |
1/5 |
2 |
HAN University |
5.000 EUR cho chương trình Đại học |
1/4 |
3 |
Rotterdam University |
3.000 EUR cho chương trình Thạc sỹ
|
1/5 |
4 |
Stenden University |
5.000 EUR cho chương trình Đại học |
1/5 |
5 |
Fontys University |
5.000 EUR cho chương trình Đại học |
1/5 |
6 |
Witterborg University |
1.500 EUR cho chương trình Đại học |
1/5 |
7 |
The Hague University |
5.000 EUR cho chương trình Đại học |
1/5 |
8 |
Radboud Ubniversity |
100% học phí cho chương trình Đại học và Thạc sỹ |
1/4 |
9 |
Tilburg University |
5.000 EUR cho chương trình Thạc sỹ |
1/4 |
10 |
IN Holland University |
5.000 EUR |
21/4 |
11 |
Tập đoàn giáo dục CEG – Amsterdam |
35% học phí cho khóa dự bị |
|
11 |
Tập đoàn giáo dục Study Group |
Liên hệ VISCO để biết thêm thông tin |
|
4. ÚC
STT |
Trường |
Học bổng/Ưu đãi |
1 |
Taylor College |
Học bổng 2.500 – 5.000 AUD cho chương trình Trung học & Dự bị Đại học |
2 |
Australian National University |
Học bổng 2.500 – 5.000AUD chương trình Dự bị, Cao đẳng Đại học |
3 |
University of Western Sydney |
Học bổng 2.500 – 5.000AUD chương trình Dự bị, Cao đẳng Đại học |
4 |
University of Sydney |
Học bổng 2.500 – 5.000AUD chương trình Dự bị, Cao đẳng Đại học |
5 |
University of Flinders |
Học bổng 2.500 – 5.000AUD chương trình Dự bị, Cao đẳng Đại học |
6
|
Eynesbury |
Học bổng Trung học & Dự bị Đại học:
– 50% học phí của một năm học
– 25% học phí của một năm học |
7 |
Charles Sturt Uni (CSU ) |
Học bổng 2.000 – 4.000AUD cho chương trình Đại học và Thạc sỹ |
8 |
Jame Cook Brisbane (JCUB) |
Học bổng 4.000 AUD cho chương trình Đại học và Thạc sỹ |
9 |
Ozford college |
Học bổng 4.000AUD |
5. Danh sách học bổng du học các nước khác
STT |
Trường |
Học Bổng/ Ưu đãi |
Quốc gia |
1 |
Đại học SHMS |
Học bổng lên tới 1 tỷ 3 VNĐ (tương đương 39% học phí) |
Thụy Sĩ |
2 |
Đại học HIM |
3 |
Đại học Cesar Ritz |
4 |
Đại học IHTTI |
5 |
Đại học BHMS |
– Ưu đãi từ trường : 4000 CHF cho tất cả các khóa học năm 2018 |
6 |
University College Dublin (UCD) |
Học bổng 25% học phí |
Ireland |
7 |
James Cook University Singapore
Curtin Singapore
PSB Singapore
Kaplan Singa
Dimenson |
Curtin Singapore: 01 suất học bổng 100% học phí năm 1; 02 suất học bổng 50% học phí năm 1; cho kì nhập học tháng 2/2017
HAVETCO tặng nhiều ưu đãi |
|
|
Dành cho các trường trong chương trình xét VISA nhanh CES |
Học bổng 1.000$ và ưu đãi với 1 số trường đối tác |
Canada |
Bạn quan tâm đến các chương trình học bổng, hãy liên hệ với văn phòng du học chúng tôi tại:
CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC HAVETCO
Worldwide access for your education and training!
Trụ sở chính: 277 Đội Cấn, Ba Đình, Hà nội
Tel : +(84) 243.722 1674/834 6785/722 1141
HOTLINE:+(84) 0989 055 798 / 0903431775
Email: dh.havetco@netnam.vnhavetco@netnam.vn
Website: http://havetco.com.vn
Fanpage: www.facebook.com/havetcoduhoc
Member of VIECA - Vietnam International Education Consultants Association